

| TT | Tên Di tích | Địa chỉ hiện nay |
| I. Miếu Ngũ Hành | ||
| 01 | Miếu Ngũ Hành Bãi Hương | Bãi Hương – Tân Hiệp |
| 02 | Miếu (lăng) Hiệp Hòa oaHoah | Bãi Hương – Tân Hiệp |
| 03 | Miếu (lăng) Bà Xóm Trong | Bãi Hương – Tân Hiệp |
| 04 | Lăng Bà (miếu Bà) | Phước Thắng – Cẩm Kim |
| 05 | Miếu Ngũ Hành ấp Sơn Đông | Sơn Phô II – Cẩm Châu |
| 06 | Miếu Bà Xóm Mới | Sơn Phô I – Cẩm Châu |
| 07 | Miếu (lăng) Trà Quân | Thanh Đông – Cẩm Thanh |
| 08 | Miếu Ngũ Hành phổ Trung Hòa (miếu Bà) | Nam Diêu – Thanh Hà |
| 09 | Miếu Ngũ Hành phổ Trung Lương (miếu Bà) | Nam Diêu – Thanh Hà |
| 10 | Miếu Ngũ Hành Trà Quế | Trà Quế - Cẩm Hà |
| 11 | Lăng Bà (Miếu Bà) | An Bàng – Cẩm An |
| 12 | Miếu Ngũ Hành | Phước Tân – Cẩm An |
| 13 | Miếu Ngũ Hành | Số 56 đường Nguyễn Thị Minh Khai – Cẩm Phô |
| 14 | Miếu Hy Hòa | Số 6 Nguyễn Thái Học – Minh An |
| 15 | Miếu Ngũ Hành Thượng | Số 124 đường Nguyễn Thái Học |
| 16 | Miếu Ngũ Hàng | Số 129b đường Phan Châu Trinh |
| II. Miếu thờ tổ nghề | ||
| 17 | Miếu tổ nghề Yến | Bãi Hương – Tân Hiệp |
| 18 | Miếu ông Tiến (miếu tổ nghề Yến) | Thanh Đông – Cẩm Thanh |
| 19 | Miếu tổ nghề Gốm | Nam Diêu – Thanh Hà |
| III. Miếu thờ cô Hồn - Âm Linh | ||
| 20 | Tín Nghĩa Từ | Số 5 đường Nguyễn Huệ - Minh An |
| 21 | Miếu Âm Hồn | Số 79/6a đường Trần Phú - Minh An |
| 22 | Miếu Âm Linh Trảng Kèo | Trảng Kèo - Cẩm Hà |
| 23 | Miếu Âm Linh Thanh Thanh Nam | Thanh Nam – Cẩm Châu |
| 24 | Miếu Âm linh | Thanh Nhất - Cẩm Thanh |
| 25 | Miếu Âm Hồn An Phong | An Phong - Tân An |
| 26 | Miếu (lăng) cô hồn | Bãi Ông - Tân Hiệp |
| IV.Miếu Thổ Thần - ông Địa | ||
| 27 | Miếu Thổ Thần Trà Quế | Thôn Trà Quế - Cẩm Hà |
| 28 | Miếu (lăng) Thổ Thần Bãi Làng | Thôn Bãi Làng - Tân Hiệp |
| 29 | Lăng/miếu Thổ Thần Tân Tân Thành | Cẩm An |
| 30 | Miếu Ông Địa Trường Lệ Trường Lệ | Cẩm Châu |
| 31 | Miếu Nam Thành | Thanh Nam - Cẩm Châu |
| 32 | Miếu Ông Địa Thanh Tây Thanh Tây | Cẩm Châu |
| 33 | Miếu Thổ thần | Tân Thành - Cẩm An |
| V. Miếu Văn Thánh | ||
| 34 | Miếu Văn Thánh Cẩm Phô | Tu Lễ - Cẩm Phô |
| 35 | Miếu Văn Thánh Minh Hương | An Thái - Minh An |
| 36 | Miếu Khổng Tử | Số 122 đường Trần Hưng Đạo – Cẩm Phô |
| VI.. Loại Khác | ||
| 37 | Miếu (lăng) Bà Mộc | Thôn Cấm - Tân Hiệp |
| 38 | Miếu (lăng) Bà Mụ | Thôn Bãi Ông - Tân Hiệp |
| 39 | Miếu (lăng) Bà Bạch | Bãi Làng - Tân Hiệp |
| 40 | Miếu Thần Nông | Số 76 đường Trần Hưng Đạo - Cẩm Phô |
| 41 | Miếu Quan Công | An Định - Minh An |
| 42 | Miếu Lục vị | Thanh Chiếm - Thanh Hà |
| 43 | Miếu Ba Giò | Trung Châu Cẩm Kim |
| 44 | Miếu Trung gian Hạ | Trung Châu - Cẩm Kim |
| 45 | Miếu Hà Tân | Trung Châu - Cẩm Kim |
| 46 | Miếu Mũi Thờ | Tân Hiệp |
| 47 | Miếu Đôi | Bãi Hương - Tân Hiệp |
| 48 | Miếu (lăng) Cô | Bãi Làng - Tân Hiệp |
| 49 | Miếu Cây Dông | Hòn Dài - Tân Hiệp |
| 50 | Miếu Cây bàng | Hòn Tai - Tân Hiệp |
| 51 | Khu miếu Chiếm | Thanh Chiếm - Thanh Hà |
| 52 | Miếu Giáp Đông | Hậu Xá - Thanh Hà |
| 53 | Miếu Thần Hời | Hòa Yên - Thanh Hà |
| 54 | Miếu ấp Bàu Súng | Bàu Súng - Thanh Hà |
| 55 | Miếu ấp Xuân Quang | Xuân Quang - Tân An |
| 56 | Miếu Thanh Minh (từ) của người Hoa | An Phong - Tân An |
| 57 | Miếu xóm An Hòa | An Hòa - Sơn Phong |
| 58 | Miếu ấp Đồng Nà | Đồng Nà - Cẩm Hà |
| 59 | Miếu (lăng) Vy Mỹ | Châu Trung - Cẩm Nam |
| 60 | Miếu Thành Hoàng | Thanh Nam - Cẩm Nam |
| 61 | Miếu Ông Điều | Thanh Nhất - Cẩm Thanh |
| 62 | Miếu (lăng) Bà | Võng Nhi - Cẩm Thanh |
| 63 | Miếu Thành Hoàng | Khối Tân Thành - Cẩm An |
| 64 | Miếu (lăng) Ông Ngọc | Ngọc Thành - Cẩm Phô |
| 65 | Ba Lăng (miếu) | Tân Thành - Cẩm An |
| 66 | Miếu (lăng) nghĩa trũng | Tân Mỹ - Cẩm An |
Nguồn tin: Trung tâm Quản lý Bảo tồn Di sản Văn hóa Hội An
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn